Nghĩa của từ "partition off" trong tiếng Việt.

"partition off" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

partition off

US /pɑːrˈtɪʃ.ən ɑːf/
UK /pɑːrˈtɪʃ.ən ɑːf/
"partition off" picture

Cụm động từ

1.

ngăn, chia

to divide a larger area into smaller sections using a partition or barrier

Ví dụ:
They decided to partition off a section of the room for a new office.
Họ quyết định ngăn một phần của căn phòng để làm văn phòng mới.
The large hall was partitioned off into smaller exhibition areas.
Hội trường lớn được ngăn thành các khu vực triển lãm nhỏ hơn.
Học từ này tại Lingoland