Nghĩa của từ partiality trong tiếng Việt.
partiality trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
partiality
US /ˌpɑːr.ʃiˈæl.ə.t̬i/
UK /ˌpɑːr.ʃiˈæl.ə.t̬i/

Danh từ
1.
sự thiên vị, sự ưu ái
a particular liking or preference for something
Ví dụ:
•
She showed a clear partiality for the younger students.
Cô ấy thể hiện sự thiên vị rõ ràng đối với những học sinh nhỏ tuổi hơn.
•
He has a partiality for spicy food.
Anh ấy có sự thiên vị đối với đồ ăn cay.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
sự thiên vị, sự bất công
unfair bias in favor of one thing or person compared with another
Ví dụ:
•
The judge was accused of partiality in his ruling.
Thẩm phán bị buộc tội thiên vị trong phán quyết của mình.
•
To avoid any appearance of partiality, the committee members recused themselves.
Để tránh bất kỳ dấu hiệu thiên vị nào, các thành viên ủy ban đã tự rút lui.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland