Nghĩa của từ neutrality trong tiếng Việt.
neutrality trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
neutrality
US /nuːˈtræl.ə.t̬i/
UK /nuːˈtræl.ə.t̬i/
Danh từ
1.
tính trung lập
a neutral position, especially in a war:
Ví dụ:
•
Sweden isn't likely ever to abandon its traditional neutrality.
Học từ này tại Lingoland