biased

US /ˈbaɪ.əst/
UK /ˈbaɪ.əst/
"biased" picture
1.

thiên vị, có thành kiến

unfairly prejudiced for or against someone or something

:
The news report was heavily biased towards the government's view.
Bản tin đã bị thiên vị nặng nề theo quan điểm của chính phủ.
A judge must not be biased in their decisions.
Một thẩm phán không được thiên vị trong các quyết định của mình.