Nghĩa của từ biased trong tiếng Việt.

biased trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

biased

US /ˈbaɪ.əst/
UK /ˈbaɪ.əst/
"biased" picture

Tính từ

1.

thiên vị, có thành kiến

unfairly prejudiced for or against someone or something

Ví dụ:
The news report was heavily biased towards the government's view.
Bản tin đã bị thiên vị nặng nề theo quan điểm của chính phủ.
A judge must not be biased in their decisions.
Một thẩm phán không được thiên vị trong các quyết định của mình.
Học từ này tại Lingoland