Nghĩa của từ "part of the furniture" trong tiếng Việt.
"part of the furniture" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
part of the furniture
US /pɑːrt əv ðə ˈfɜːrnɪtʃər/
UK /pɑːrt əv ðə ˈfɜːrnɪtʃər/

Thành ngữ
1.
một phần của đồ đạc, người cũ, vật quen thuộc
a person or thing that has been in a place or situation for so long that they are considered a permanent, unremarkable, or indispensable feature of it
Ví dụ:
•
After working here for twenty years, John has become part of the furniture.
Sau khi làm việc ở đây hai mươi năm, John đã trở thành một phần của đồ đạc.
•
The old clock in the corner has been there so long it's just part of the furniture.
Chiếc đồng hồ cũ ở góc đã ở đó quá lâu đến nỗi nó chỉ là một phần của đồ đạc.
Học từ này tại Lingoland