Nghĩa của từ "panic room" trong tiếng Việt.

"panic room" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

panic room

US /ˈpæn.ɪk ˌruːm/
UK /ˈpæn.ɪk ˌruːm/
"panic room" picture

Danh từ

1.

phòng an toàn, phòng trú ẩn

a room in a house or building that is designed to be very secure, often with reinforced walls and a separate ventilation system, to provide a safe haven for occupants during an emergency or home invasion

Ví dụ:
The wealthy businessman had a hidden panic room in his mansion.
Doanh nhân giàu có có một phòng an toàn ẩn trong biệt thự của mình.
During the earthquake, they took shelter in the specially constructed panic room.
Trong trận động đất, họ đã trú ẩn trong phòng an toàn được xây dựng đặc biệt.
Học từ này tại Lingoland