panic stations
US /ˈpænɪk ˌsteɪʃənz/
UK /ˈpænɪk ˌsteɪʃənz/

1.
tình trạng hoảng loạn, sự hoảng loạn lan rộng
a state of widespread panic or alarm, especially in a difficult or urgent situation
:
•
It was panic stations when the fire alarm went off in the crowded building.
Đó là tình trạng hoảng loạn khi chuông báo cháy vang lên trong tòa nhà đông đúc.
•
Don't go to panic stations just yet; we still have time to fix this.
Đừng hoảng loạn vội; chúng ta vẫn còn thời gian để khắc phục điều này.