Nghĩa của từ pandemic trong tiếng Việt.
pandemic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pandemic
US /pænˈdem.ɪk/
UK /pænˈdem.ɪk/

Danh từ
1.
đại dịch, bệnh dịch toàn cầu
a disease prevalent over a whole country or the world
Ví dụ:
•
The COVID-19 pandemic affected millions globally.
Đại dịch COVID-19 đã ảnh hưởng đến hàng triệu người trên toàn cầu.
•
Experts are preparing for a potential future pandemic.
Các chuyên gia đang chuẩn bị cho một đại dịch tiềm tàng trong tương lai.
Tính từ
1.
đại dịch, lây lan toàn cầu
(of a disease) prevalent over a whole country or the world
Ví dụ:
•
The flu strain became pandemic, spreading across continents.
Chủng cúm trở thành đại dịch, lây lan khắp các châu lục.
•
The disease is now considered pandemic.
Căn bệnh này hiện được coi là đại dịch.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland