outbreak
US /ˈaʊt.breɪk/
UK /ˈaʊt.breɪk/

1.
sự bùng phát, sự bùng nổ, đợt bùng phát
a sudden occurrence of something unwelcome, such as war or disease
:
•
The sudden outbreak of the flu caught everyone by surprise.
Sự bùng phát đột ngột của bệnh cúm đã khiến mọi người bất ngờ.
•
There was an outbreak of violence in the city.
Đã có một đợt bùng phát bạo lực trong thành phố.