overwork

US /ˌoʊ.vɚˈwɝːk/
UK /ˌoʊ.vɚˈwɝːk/
"overwork" picture
1.

làm việc quá sức, bắt làm việc quá sức

work too hard or cause to work too hard

:
She tends to overwork herself during busy periods.
Cô ấy có xu hướng làm việc quá sức trong những giai đoạn bận rộn.
The manager was accused of making his employees overwork.
Người quản lý bị buộc tội bắt nhân viên làm việc quá sức.
1.

sự làm việc quá sức, tình trạng quá tải công việc

excessive work

:
He suffered from overwork and stress.
Anh ấy bị làm việc quá sức và căng thẳng.
The company is trying to reduce overwork among its employees.
Công ty đang cố gắng giảm thiểu tình trạng làm việc quá sức trong số nhân viên của mình.