turn your hand to
US /tɜrn jʊər hænd tu/
UK /tɜrn jʊər hænd tu/

1.
thử sức với, chuyển sang làm
to try a new activity or job and be successful at it
:
•
She can turn her hand to anything and do it well.
Cô ấy có thể thử sức với bất cứ điều gì và làm tốt.
•
After years as a chef, he decided to turn his hand to writing.
Sau nhiều năm làm đầu bếp, anh ấy quyết định chuyển sang viết lách.