Nghĩa của từ "keep your hand in" trong tiếng Việt.

"keep your hand in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

keep your hand in

US /kiːp jʊər hænd ɪn/
UK /kiːp jʊər hænd ɪn/
"keep your hand in" picture

Thành ngữ

1.

giữ tay nghề, không bỏ nghề

to continue to do something regularly so that you do not lose your skill

Ví dụ:
Even though she retired, she still teaches a class once a week to keep her hand in.
Mặc dù đã nghỉ hưu, cô ấy vẫn dạy một lớp mỗi tuần một lần để giữ tay nghề.
He likes to play chess occasionally just to keep his hand in.
Anh ấy thỉnh thoảng chơi cờ vua chỉ để giữ tay nghề.
Học từ này tại Lingoland