Nghĩa của từ overpass trong tiếng Việt.
overpass trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
overpass
US /ˈoʊ.vɚ.pæs/
UK /ˈoʊ.vɚ.pæs/

Danh từ
1.
cầu vượt, đường vượt
a bridge, road, railway, or similar structure that crosses over another road or railway
Ví dụ:
•
The new overpass helps to ease traffic congestion.
Cầu vượt mới giúp giảm ùn tắc giao thông.
•
They built an overpass to connect the two parts of the city.
Họ đã xây dựng một cầu vượt để nối hai phần của thành phố.
Động từ
1.
vượt qua, vượt trội
to pass over or go beyond (something)
Ví dụ:
•
The car managed to overpass the slow-moving truck.
Chiếc xe đã cố gắng vượt qua chiếc xe tải đang di chuyển chậm.
•
His ambition was to overpass all his competitors.
Tham vọng của anh ấy là vượt qua tất cả các đối thủ cạnh tranh.
Học từ này tại Lingoland