Nghĩa của từ flyover trong tiếng Việt.

flyover trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

flyover

US /ˈflaɪˌoʊ.vɚ/
UK /ˈflaɪˌoʊ.vɚ/
"flyover" picture

Danh từ

1.

cầu vượt, đường trên cao

a bridge, road, railway line, etc., that crosses over another road or railway line

Ví dụ:
The new flyover has significantly reduced traffic congestion.
Cầu vượt mới đã giảm đáng kể tình trạng tắc nghẽn giao thông.
They are planning to build another flyover at the intersection.
Họ đang lên kế hoạch xây dựng một cầu vượt khác tại ngã tư.
Từ đồng nghĩa:
2.

bay biểu diễn, diễu hành trên không

a ceremonial flight of aircraft over a particular area or event

Ví dụ:
The air show concluded with a spectacular flyover by fighter jets.
Buổi trình diễn hàng không kết thúc bằng màn bay biểu diễn ngoạn mục của các máy bay chiến đấu.
A military flyover was performed during the national holiday celebrations.
Một màn bay biểu diễn quân sự đã được thực hiện trong lễ kỷ niệm quốc khánh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland