Nghĩa của từ outstrip trong tiếng Việt.

outstrip trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

outstrip

US /ˌaʊtˈstrɪp/
UK /ˌaʊtˈstrɪp/
"outstrip" picture

Động từ

1.

vượt trội hơn, vượt qua

to move faster than and get ahead of (someone or something)

Ví dụ:
The new car can easily outstrip its competitors in terms of speed.
Chiếc xe mới có thể dễ dàng vượt trội hơn các đối thủ cạnh tranh về tốc độ.
The demand for the product began to outstrip supply.
Nhu cầu về sản phẩm bắt đầu vượt quá nguồn cung.
Học từ này tại Lingoland