Nghĩa của từ out-tray trong tiếng Việt.
out-tray trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
out-tray
US /ˈaʊt.treɪ/
UK /ˈaʊt.treɪ/

Danh từ
1.
khay tài liệu đi, khay gửi đi
a tray on a desk for papers that have been dealt with and are ready to be filed or sent out
Ví dụ:
•
Please put the completed forms in the out-tray.
Vui lòng đặt các biểu mẫu đã hoàn thành vào khay tài liệu đi.
•
I found the memo in the out-tray this morning.
Tôi tìm thấy bản ghi nhớ trong khay tài liệu đi sáng nay.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: