out to lunch
US /aʊt tə lʌntʃ/
UK /aʊt tə lʌntʃ/

1.
mất tập trung, điên rồ, kỳ quặc
not paying attention; crazy or eccentric
:
•
He seems a bit out to lunch today, not really following the conversation.
Anh ấy có vẻ hơi mất tập trung hôm nay, không thực sự theo kịp cuộc trò chuyện.
•
Her ideas are so out to lunch that nobody takes them seriously.
Những ý tưởng của cô ấy quá điên rồ đến nỗi không ai coi trọng.