Nghĩa của từ "out of the loop" trong tiếng Việt.
"out of the loop" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
out of the loop
US /aʊt əv ðə luːp/
UK /aʊt əv ðə luːp/

Thành ngữ
1.
không nắm được thông tin, bị bỏ qua
not having the latest information about something because one is not actively involved in it
Ví dụ:
•
I've been out of the loop since I started my new project, so I don't know what's happening with the old one.
Tôi đã không nắm được thông tin kể từ khi bắt đầu dự án mới, nên tôi không biết chuyện gì đang xảy ra với dự án cũ.
•
Make sure to keep me in the loop, I don't want to be out of the loop on this decision.
Hãy đảm bảo giữ tôi trong vòng thông tin, tôi không muốn bị bỏ qua trong quyết định này.
Học từ này tại Lingoland