Nghĩa của từ "feedback loop" trong tiếng Việt.

"feedback loop" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

feedback loop

US /ˈfiːdbæk luːp/
UK /ˈfiːdbæk luːp/
"feedback loop" picture

Danh từ

1.

vòng lặp phản hồi, chu trình phản hồi

a process in which the output of a system is fed back into it as input, often to control or modify the system's behavior

Ví dụ:
The thermostat uses a feedback loop to maintain a constant temperature.
Bộ điều nhiệt sử dụng vòng lặp phản hồi để duy trì nhiệt độ ổn định.
The company implemented a customer feedback loop to improve its products.
Công ty đã triển khai vòng lặp phản hồi của khách hàng để cải thiện sản phẩm của mình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: