in the loop
US /ɪn ðə luːp/
UK /ɪn ðə luːp/

1.
trong vòng thông tin, được thông báo
informed about and involved in something, especially a plan or project
:
•
Please keep me in the loop about the project's progress.
Xin hãy giữ tôi trong vòng thông tin về tiến độ dự án.
•
She's always in the loop when it comes to office gossip.
Cô ấy luôn nắm được thông tin khi nói đến chuyện phiếm văn phòng.