Nghĩa của từ "out of date" trong tiếng Việt.
"out of date" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
out of date
US /aʊt əv deɪt/
UK /aʊt əv deɪt/

Tính từ
1.
lỗi thời, cũ kỹ, không hợp thời
no longer current or fashionable
Ví dụ:
•
That software is completely out of date.
Phần mềm đó đã hoàn toàn lỗi thời.
•
Her fashion sense is a bit out of date.
Phong cách thời trang của cô ấy hơi lỗi thời.
2.
hết hạn, hỏng
having passed its expiration date
Ví dụ:
•
These milk cartons are out of date.
Những hộp sữa này đã hết hạn sử dụng.
•
Make sure the food isn't out of date before you eat it.
Hãy đảm bảo thức ăn không bị hết hạn trước khi bạn ăn.
Học từ này tại Lingoland