Nghĩa của từ "only child" trong tiếng Việt.
"only child" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
only child
US /ˈoʊn.li ˌtʃaɪld/
UK /ˈoʊn.li ˌtʃaɪld/

Danh từ
1.
con một, con độc nhất
a child who has no siblings
Ví dụ:
•
Being an only child, she sometimes wished for a brother or sister.
Là con một, đôi khi cô ấy ước có một người anh hoặc chị.
•
He grew up as an only child in a quiet neighborhood.
Anh ấy lớn lên là con một trong một khu phố yên tĩnh.
Học từ này tại Lingoland