Nghĩa của từ "child support" trong tiếng Việt.
"child support" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
child support
US /ˈtʃaɪld səˌpɔːrt/
UK /ˈtʃaɪld səˌpɔːrt/

Danh từ
1.
tiền cấp dưỡng con cái, hỗ trợ con cái
financial support that a parent is required by law to pay to the parent who has custody of their child or children
Ví dụ:
•
He pays child support every month for his two children.
Anh ấy trả tiền cấp dưỡng con cái hàng tháng cho hai đứa con của mình.
•
The court ordered him to pay child support until the children turn 18.
Tòa án đã ra lệnh cho anh ta phải trả tiền cấp dưỡng con cái cho đến khi các con đủ 18 tuổi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland