on shaky ground
US /ɑn ˈʃeɪki ɡraʊnd/
UK /ɑn ˈʃeɪki ɡraʊnd/

1.
ở thế yếu, trong tình thế bấp bênh
in an uncertain or unstable position; likely to fail or be challenged
:
•
His argument was on shaky ground because he lacked sufficient evidence.
Lập luận của anh ấy đang ở thế yếu vì anh ấy thiếu bằng chứng đầy đủ.
•
After the scandal, the company's reputation was on shaky ground.
Sau vụ bê bối, danh tiếng của công ty đang ở thế yếu.