Nghĩa của từ "on shaky ground" trong tiếng Việt.

"on shaky ground" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

on shaky ground

US /ɑn ˈʃeɪki ɡraʊnd/
UK /ɑn ˈʃeɪki ɡraʊnd/
"on shaky ground" picture

Thành ngữ

1.

ở thế yếu, trong tình thế bấp bênh

in an uncertain or unstable position; likely to fail or be challenged

Ví dụ:
His argument was on shaky ground because he lacked sufficient evidence.
Lập luận của anh ấy đang ở thế yếu vì anh ấy thiếu bằng chứng đầy đủ.
After the scandal, the company's reputation was on shaky ground.
Sau vụ bê bối, danh tiếng của công ty đang ở thế yếu.
Học từ này tại Lingoland