Nghĩa của từ "not give/budge/move an inch" trong tiếng Việt.

"not give/budge/move an inch" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

not give/budge/move an inch

US /nɑt ɡɪv/bʌdʒ/muːv ən ɪntʃ/
UK /nɑt ɡɪv/bʌdʒ/muːv ən ɪntʃ/
"not give/budge/move an inch" picture

Thành ngữ

1.

không nhượng bộ một chút nào, không lay chuyển

to refuse to change your opinion or decision, or to refuse to be persuaded to do something

Ví dụ:
He would not give an inch on the terms of the contract.
Anh ấy không nhượng bộ một chút nào về các điều khoản của hợp đồng.
Despite all the pressure, she wouldn't budge an inch from her original stance.
Mặc dù chịu mọi áp lực, cô ấy không nhượng bộ một chút nào so với lập trường ban đầu.
Học từ này tại Lingoland