Nghĩa của từ "not give an inch" trong tiếng Việt.
"not give an inch" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
not give an inch
US /nɑt ɡɪv ən ɪntʃ/
UK /nɑt ɡɪv ən ɪntʃ/

Thành ngữ
1.
không nhượng bộ một ly, không chịu lùi bước
to refuse to change your opinion or decision, even when people try to persuade you
Ví dụ:
•
Despite strong opposition, the mayor would not give an inch on the new policy.
Mặc dù bị phản đối mạnh mẽ, thị trưởng vẫn không nhượng bộ một ly nào về chính sách mới.
•
The negotiators would not give an inch, leading to a stalemate.
Các nhà đàm phán không nhượng bộ một ly nào, dẫn đến bế tắc.
Học từ này tại Lingoland