neighbor
US /ˈneɪ.bɚ/
UK /ˈneɪ.bɚ/

1.
hàng xóm
a person living next door to or very near to the speaker or person referred to
:
•
Our neighbor brought us a pie.
Hàng xóm của chúng tôi mang cho chúng tôi một cái bánh.
•
She's a good neighbor, always willing to help.
Cô ấy là một người hàng xóm tốt, luôn sẵn lòng giúp đỡ.