Nghĩa của từ neighbor trong tiếng Việt.
neighbor trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
neighbor
US /ˈneɪ.bɚ/
UK /ˈneɪ.bɚ/

Danh từ
1.
hàng xóm
a person living next door to or very near to the speaker or person referred to
Ví dụ:
•
Our neighbor brought us a pie.
Hàng xóm của chúng tôi mang cho chúng tôi một cái bánh.
•
She's a good neighbor, always willing to help.
Cô ấy là một người hàng xóm tốt, luôn sẵn lòng giúp đỡ.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: