Nghĩa của từ natter trong tiếng Việt.

natter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

natter

US /ˈnæt̬.ɚ/
UK /ˈnæt̬.ɚ/
"natter" picture

Động từ

1.

tán gẫu, nói chuyện phiếm

talk casually, especially about unimportant matters; chatter.

Ví dụ:
They spent the afternoon nattering about their holidays.
Họ đã dành cả buổi chiều để tán gẫu về kỳ nghỉ của mình.
She loves to natter on the phone for hours.
Cô ấy thích tán gẫu điện thoại hàng giờ.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

cuộc tán gẫu, chuyện phiếm

a long, rambling talk about unimportant matters.

Ví dụ:
She had a good natter with her friend over coffee.
Cô ấy đã có một buổi tán gẫu vui vẻ với bạn mình bên ly cà phê.
I overheard their endless natter about celebrity gossip.
Tôi nghe lỏm được cuộc tán gẫu không ngừng của họ về tin đồn người nổi tiếng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland