Nghĩa của từ nanny trong tiếng Việt.

nanny trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nanny

US /ˈnæn.i/
UK /ˈnæn.i/
"nanny" picture

Danh từ

1.

người giữ trẻ, bảo mẫu

a person, typically a woman, employed to look after a child in its own home.

Ví dụ:
The family hired a new nanny to care for their twins.
Gia đình đã thuê một người giữ trẻ mới để chăm sóc cặp song sinh của họ.
Our nanny helps with homework and takes the kids to school.
Người giữ trẻ của chúng tôi giúp làm bài tập về nhà và đưa bọn trẻ đến trường.
2.

dê cái, dê

a female goat.

Ví dụ:
The farmer led the nanny goat back to the pen.
Người nông dân dẫn con dê cái trở lại chuồng.
The little kid stayed close to its nanny.
Con dê con ở gần dê mẹ của nó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: