Nghĩa của từ "au pair" trong tiếng Việt.
"au pair" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
au pair
US /ˌoʊ ˈper/
UK /ˌoʊ ˈper/

Danh từ
1.
người giúp việc kiêm trông trẻ, au pair
a young foreign person who lives with a family in order to learn their language and help with childcare and housework
Ví dụ:
•
Our family decided to hire an au pair to help with the kids and learn French.
Gia đình chúng tôi quyết định thuê một người giúp việc kiêm trông trẻ để giúp đỡ bọn trẻ và học tiếng Pháp.
•
She spent a year as an au pair in Spain.
Cô ấy đã dành một năm làm người giúp việc kiêm trông trẻ ở Tây Ban Nha.
Học từ này tại Lingoland