Nghĩa của từ babysitter trong tiếng Việt.

babysitter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

babysitter

US /ˈbeɪ.biˌsɪt̬.ɚ/
UK /ˈbeɪ.biˌsɪt̬.ɚ/
"babysitter" picture

Danh từ

1.

người trông trẻ, bảo mẫu

a person who looks after a child or children while the parents are out

Ví dụ:
We hired a babysitter for the evening.
Chúng tôi đã thuê một người trông trẻ cho buổi tối.
My sister often works as a babysitter on weekends.
Chị gái tôi thường làm người trông trẻ vào cuối tuần.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland