Nghĩa của từ ruminate trong tiếng Việt.

ruminate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ruminate

US /ˈruː.mə.neɪt/
UK /ˈruː.mə.neɪt/
"ruminate" picture

Động từ

1.

suy ngẫm, nghiền ngẫm

think deeply about something

Ví dụ:
She spent hours ruminating on the meaning of life.
Cô ấy đã dành hàng giờ để suy ngẫm về ý nghĩa cuộc đời.
He needed time to ruminate on the offer before making a decision.
Anh ấy cần thời gian để suy nghĩ kỹ về lời đề nghị trước khi đưa ra quyết định.
2.

nhai lại

(of a ruminant) chew the cud

Ví dụ:
Cows ruminate for hours each day.
nhai lại hàng giờ mỗi ngày.
The sheep were quietly ruminating in the field.
Những con cừu đang lặng lẽ nhai lại trên cánh đồng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: