Nghĩa của từ chomp trong tiếng Việt.

chomp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chomp

US /tʃɑːmp/
UK /tʃɑːmp/
"chomp" picture

Động từ

1.

nhai chóp chép, cắn

to bite or chew something noisily

Ví dụ:
The horse began to chomp on the hay.
Con ngựa bắt đầu nhai cỏ khô một cách ồn ào.
He took a big chomp out of the apple.
Anh ấy cắn một miếng lớn vào quả táo.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

tiếng nhai, miếng cắn

a noisy bite or chew

Ví dụ:
With a loud chomp, the dog devoured its bone.
Với một tiếng cắn lớn, con chó nuốt chửng khúc xương của nó.
He took a quick chomp of the cookie.
Anh ấy cắn nhanh một miếng bánh quy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland