Nghĩa của từ multiplication trong tiếng Việt.
multiplication trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
multiplication
US /ˌmʌl.tə.pləˈkeɪ.ʃən/
UK /ˌmʌl.tə.pləˈkeɪ.ʃən/
Danh từ
1.
phép nhân
the process of multiplying
Ví dụ:
•
The teacher explained the concept of multiplication to the students.
Giáo viên giải thích khái niệm phép nhân cho học sinh.
•
Basic arithmetic operations include addition, subtraction, and multiplication.
Các phép toán số học cơ bản bao gồm cộng, trừ và nhân.
2.
sự nhân lên, sự gia tăng
an increase in number or quantity
Ví dụ:
•
The rapid multiplication of cells led to the growth of the tissue.
Sự nhân lên nhanh chóng của các tế bào đã dẫn đến sự phát triển của mô.
•
We observed a significant multiplication of bacteria in the culture.
Chúng tôi quan sát thấy sự nhân lên đáng kể của vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: