Nghĩa của từ multiple-choice trong tiếng Việt.
multiple-choice trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
multiple-choice
US /ˌmʌl.tɪ.pl̩ˈtʃɔɪs/
UK /ˌmʌl.tɪ.pl̩ˈtʃɔɪs/

Tính từ
1.
trắc nghiệm, nhiều lựa chọn
a type of test or question that provides a list of possible answers, from which the test-taker must choose the correct one
Ví dụ:
•
The exam consisted of 50 multiple-choice questions.
Bài kiểm tra gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm.
•
She prefers multiple-choice tests over essay questions.
Cô ấy thích các bài kiểm tra trắc nghiệm hơn là câu hỏi tự luận.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland