nothing doing
US /ˈnʌθ.ɪŋ ˈduː.ɪŋ/
UK /ˈnʌθ.ɪŋ ˈduː.ɪŋ/

1.
không đời nào, không thể được
used to say that you will not allow something to happen or that something is impossible
:
•
“Can I borrow your car?” “Nothing doing!”
“Tôi có thể mượn xe của bạn không?” “Không đời nào!”
•
They wanted me to work on Sunday, but I said, “Nothing doing!”
Họ muốn tôi làm việc vào Chủ Nhật, nhưng tôi nói, “Không đời nào!”