Nghĩa của từ "mountain range" trong tiếng Việt.

"mountain range" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mountain range

US /ˈmaʊn.tɪn ˌreɪndʒ/
UK /ˈmaʊn.tɪn ˌreɪndʒ/
"mountain range" picture

Danh từ

1.

dãy núi, dãy núi liên tiếp

a line of mountains connected by high ground

Ví dụ:
The Himalayas are the world's highest mountain range.
Dãy Himalaya là dãy núi cao nhất thế giới.
We plan to hike through a beautiful mountain range next summer.
Chúng tôi dự định đi bộ xuyên qua một dãy núi tuyệt đẹp vào mùa hè tới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland