mountain biking
US /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪ.kɪŋ/
UK /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪ.kɪŋ/

1.
đạp xe địa hình, xe đạp địa hình
the sport of riding bicycles off-road, often over rough terrain, using specially designed mountain bikes
:
•
We went mountain biking in the Alps last summer.
Chúng tôi đã đi đạp xe địa hình ở dãy Alps vào mùa hè năm ngoái.
•
Mountain biking requires good balance and stamina.
Đạp xe địa hình đòi hỏi sự cân bằng và sức bền tốt.