mountain bike
US /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪk/
UK /ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪk/

1.
xe đạp địa hình
a bicycle with thick tires and a strong frame, designed for riding on rough terrain
:
•
He rode his mountain bike down the steep trail.
Anh ấy đạp xe đạp địa hình xuống con đường dốc.
•
She bought a new mountain bike for her adventures.
Cô ấy mua một chiếc xe đạp địa hình mới cho những cuộc phiêu lưu của mình.