Nghĩa của từ moped trong tiếng Việt.

moped trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

moped

US /ˈmoʊ.ped/
UK /ˈmoʊ.ped/
"moped" picture

Danh từ

1.

xe gắn máy, xe đạp máy

a light motorcycle with an engine displacement of 50 cc or less, typically having pedals like a bicycle

Ví dụ:
He rode his moped to work every day.
Anh ấy đi làm bằng xe gắn máy mỗi ngày.
The old man was slowly cruising on his vintage moped.
Ông lão đang chầm chậm lướt đi trên chiếc xe gắn máy cổ điển của mình.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

buồn rầu, ủ rũ

to be in a state of sulky or gloomy ill humor

Ví dụ:
After the argument, she moped around the house all day.
Sau cuộc cãi vã, cô ấy buồn rầu quanh nhà cả ngày.
He's been moping ever since he lost his job.
Anh ấy đã buồn rầu kể từ khi mất việc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland