Nghĩa của từ "morning sickness" trong tiếng Việt.

"morning sickness" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

morning sickness

US /ˈmɔːr.nɪŋ ˌsɪk.nəs/
UK /ˈmɔːr.nɪŋ ˌsɪk.nəs/
"morning sickness" picture

Danh từ

1.

ốm nghén

nausea and vomiting experienced by some women in the first few months of pregnancy, typically in the morning.

Ví dụ:
She's been suffering from severe morning sickness.
Cô ấy đã bị ốm nghén nặng.
Many pregnant women experience morning sickness.
Nhiều phụ nữ mang thai bị ốm nghén.
Học từ này tại Lingoland