Nghĩa của từ bush trong tiếng Việt.
bush trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bush
US /bʊʃ/
UK /bʊʃ/

Danh từ
1.
bụi cây, cây bụi
a shrub or clump of shrubs with stems of woody tissue that branch from or near the ground
Ví dụ:
•
The bird built its nest in the rose bush.
Con chim xây tổ trong bụi hồng.
•
We planted several new bushes in the garden.
Chúng tôi đã trồng một số bụi cây mới trong vườn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: