Nghĩa của từ may trong tiếng Việt.

may trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

may

US /meɪ/
UK /meɪ/
"may" picture

Động từ khuyết thiếu

1.

có thể, có lẽ

expressing possibility

Ví dụ:
It may rain later.
Trời có thể mưa sau đó.
She may be at home.
Cô ấy có thể ở nhà.
Từ đồng nghĩa:
2.

có thể, được phép

expressing permission

Ví dụ:
You may leave now.
Bạn có thể rời đi bây giờ.
May I come in?
Tôi có thể vào không?
Từ đồng nghĩa:
3.

mong rằng, cầu mong

expressing a wish or hope

Ví dụ:
May you have a long and happy life.
Mong rằng bạn có một cuộc sống lâu dài và hạnh phúc.
May peace prevail on Earth.
Mong rằng hòa bình sẽ ngự trị trên Trái Đất.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

tháng Năm

the fifth month of the year, in the northern hemisphere usually considered the last month of spring

Ví dụ:
Her birthday is in May.
Sinh nhật của cô ấy vào tháng Năm.
We are planning a trip for next May.
Chúng tôi đang lên kế hoạch cho chuyến đi vào tháng Năm tới.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: