Nghĩa của từ could trong tiếng Việt.

could trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

could

US /kʊd/
UK /kʊd/
"could" picture

Động từ khuyết thiếu

1.

có thể, đã có thể

used to indicate possibility or ability in the past

Ví dụ:
She could run very fast when she was younger.
Cô ấy có thể chạy rất nhanh khi còn trẻ.
I could hear the music from my room.
Tôi có thể nghe thấy tiếng nhạc từ phòng mình.
2.

có thể, có khả năng

used to express possibility or uncertainty

Ví dụ:
It could rain later today.
Hôm nay trời có thể mưa.
That could be true.
Điều đó có thể đúng.
3.

có thể, có nên

used to make a polite request or suggestion

Ví dụ:
Could you please pass the salt?
Bạn có thể làm ơn chuyển lọ muối được không?
We could go for a walk later.
Chúng ta có thể đi dạo sau.
Học từ này tại Lingoland