Nghĩa của từ might trong tiếng Việt.

might trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

might

US /maɪt/
UK /maɪt/
"might" picture

Động từ khuyết thiếu

1.

có thể, có lẽ

used to express possibility or probability

Ví dụ:
It might rain later.
Trời có thể mưa sau đó.
She might be at home by now.
Cô ấy có thể đã ở nhà rồi.
2.

có thể, có lẽ

used to express a polite request or suggestion

Ví dụ:
You might want to check your email.
Bạn có thể muốn kiểm tra email của mình.
I might suggest we take a break.
Tôi có thể đề nghị chúng ta nghỉ ngơi.

Danh từ

1.

sức mạnh, quyền lực

strength or power

Ví dụ:
He lifted the heavy box with all his might.
Anh ấy nhấc chiếc hộp nặng bằng tất cả sức lực của mình.
The storm raged with incredible might.
Cơn bão hoành hành với sức mạnh đáng kinh ngạc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland