Nghĩa của từ materiality trong tiếng Việt.

materiality trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

materiality

US /məˌtɪriˈæləti/
UK /məˌtɪriˈæləti/
"materiality" picture

Danh từ

1.

tính vật chất, sự tồn tại vật lý

the quality or state of being material; physical existence.

Ví dụ:
The artist explored the materiality of clay in her sculptures.
Nghệ sĩ đã khám phá tính vật chất của đất sét trong các tác phẩm điêu khắc của mình.
The philosopher discussed the materiality of the human body.
Nhà triết học đã thảo luận về tính vật chất của cơ thể con người.
2.

tính trọng yếu, tính quan trọng, tính liên quan

the quality or state of being relevant or significant.

Ví dụ:
The auditor assessed the materiality of the financial misstatements.
Kiểm toán viên đã đánh giá tính trọng yếu của các sai sót tài chính.
The court considered the materiality of the new evidence.
Tòa án đã xem xét tính trọng yếu của bằng chứng mới.
Học từ này tại Lingoland