the mass media

US /ðə ˌmæs ˈmiː.di.ə/
UK /ðə ˌmæs ˈmiː.di.ə/
"the mass media" picture
1.

phương tiện truyền thông đại chúng, truyền thông đại chúng

the main means of mass communication (broadcasting, publishing, and the Internet) regarded collectively.

:
The mass media plays a crucial role in shaping public opinion.
Các phương tiện truyền thông đại chúng đóng vai trò quan trọng trong việc định hình dư luận.
He criticized the mass media for its biased reporting.
Anh ấy chỉ trích các phương tiện truyền thông đại chúng vì những báo cáo thiên vị của họ.