marketplace
US /ˈmɑːr.kɪt.pleɪs/
UK /ˈmɑːr.kɪt.pleɪs/

1.
chợ, khu chợ
an open public space where a market is or was formerly held
:
•
The old town square used to be a bustling marketplace.
Quảng trường phố cổ từng là một khu chợ sầm uất.
•
Vendors set up their stalls in the central marketplace.
Các nhà cung cấp đã dựng quầy hàng của họ ở chợ trung tâm.
2.
thị trường, lĩnh vực thương mại
the arena of commercial dealings
:
•
The company is struggling to compete in the global marketplace.
Công ty đang gặp khó khăn trong việc cạnh tranh trên thị trường toàn cầu.
•
Innovation is key to success in today's competitive marketplace.
Đổi mới là chìa khóa thành công trong thị trường cạnh tranh ngày nay.