Nghĩa của từ "market equilibrium" trong tiếng Việt.

"market equilibrium" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

market equilibrium

US /ˈmɑːrkɪt ˌiːkwɪˈlɪbriəm/
UK /ˈmɑːrkɪt ˌiːkwɪˈlɪbriəm/
"market equilibrium" picture

Danh từ

1.

cân bằng thị trường

a state where the supply of a good or service is equal to its demand, resulting in a stable price

Ví dụ:
At market equilibrium, there is no shortage or surplus of goods.
Tại cân bằng thị trường, không có tình trạng thiếu hụt hay dư thừa hàng hóa.
Economists study how supply and demand interact to reach market equilibrium.
Các nhà kinh tế học nghiên cứu cách cung và cầu tương tác để đạt được cân bằng thị trường.
Học từ này tại Lingoland