Nghĩa của từ mania trong tiếng Việt.
mania trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mania
US /ˈmeɪ.ni.ə/
UK /ˈmeɪ.ni.ə/

Danh từ
1.
hưng cảm
mental illness marked by periods of great excitement, euphoria, delusions, and overactivity.
Ví dụ:
•
She was diagnosed with bipolar disorder, which includes episodes of mania.
Cô ấy được chẩn đoán mắc rối loạn lưỡng cực, bao gồm các giai đoạn hưng cảm.
•
During his mania, he felt invincible and made impulsive decisions.
Trong cơn hưng cảm, anh ta cảm thấy bất khả chiến bại và đưa ra những quyết định bốc đồng.
Từ đồng nghĩa:
2.
ám ảnh, cuồng
an obsessive enthusiasm for something.
Ví dụ:
•
He has a mania for collecting rare stamps.
Anh ấy có một sự ám ảnh với việc sưu tập tem quý hiếm.
•
The city was gripped by a shopping mania during the holiday season.
Thành phố bị cuốn vào cơn cuồng mua sắm trong mùa lễ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland